HƯỚNG DẪN ĐỌC CÁC THÔNG TIN CỦA MÀNG LỌC UF ĐỂ CHỌN MÀNG – BÀI 90

Trước khi đi vào lựa chọn module màng lọc UF và thiết kế hệ thống lọc UF. Chúng ta cần hiểu được ý nghĩa các thông số của một module UF.

1. Thông tin đặt tính để thiết kế màng

• Nominal MWCO: Là phân tử có khối lượng tối đa mà màng UF có thể lọc được. Đơn vị là Dalton
• Nominal Pore Size: Kích thước lỗ màng 0.01 micro
• Membrane Area: Diện tích màng của module
• Design Flux: Khuyến nghị flux thiết kế. Ví dụ 6.7 – 2.2 m3/h nghĩa là tối đa là 6.7 m3/h, tối thiểu là 2.2 m3/h (thông tin này quan trọng để tính ra số lượng moduel UF cần cho hệ thống)
kich thuoc mang loc UF

2. Kích thước module màng để kết nối vào hệ thống

Thông tin kích thước module UF quan trọng để chuẩn bị rack và kết nối vào hệ thống lọc:
• Length: Chiều dài màng, sẽ có các model như: 1030, 1060, 1080,…
• Module Diameter: Đường kính module
• Weight (Full of water): Khối lượng module khi có nước
• Weight (After draing): Khối lượng module đã xả hết nước
• Connection Filtrate Outlet: Kết nối đường nước
thông tin màng lọc UF

3. Giới hạn vận hành

Các thông tin giới hạn vận hành của mành UF quan trọng cho quá trình vận hành và tiền xử lý nguồn nước đầu vào).
• Min. Feed Temberature: Nhiệt độ vận hành tối thiểu 0 ℃
• Max. Feed Temperature: Nhiệt độ vận hành tối đa 40 ℃
• Max. Feed Pressure: Áp suất vận hành tối đa 300 kPa
• Feed pH Range Operation: Ngưỡng pH vận hành 1 – 10
• Feed pH Range Cleaning: Ngưỡng pH súc rửa màng 0 – 12
Các bạn có thể tham khảo thêm kiến thức về thiết kế, lựa chọn thiết bị, thi công lắp đặt, testing và commisioning hệ thống lọc nước UF, RO, DI tại đây: https://aquatekco.edubit.vn/

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Content is protected !!
Contact Me on Zalo